소녀시대 - So Nyuh Si Dae - 少女時代
Tên gọi tắt: SNSD / Soshi
Ngày ra mắt chính thức: 2007.08.05 ( ở tại Hàn Quốc)
Các thành viên: Tae Yeon, Jessica, Sunny, Tiffany, Hyo Yeon, Yu Ri, Soo Young, Yoon A, Seo Hyun
Trực thuộc công ty: SM Entertainment
Các MV chính thức: Into the new world (2007), Girls' Generation (2007), Kissing you (2008), Baby baby (2008), Gee (2009)
Official Websites: http://girlsgeneration.iple.com/ (소녀시대, SM Entertainment)
Official color: pink heart sharp
Các website khác:
- Soshified (S9): http://soshified.com/forums/
- Soshihoney: http://soshihoney.net
- Soshivn: http://soshivn.com/forum
GIRLS' GENERATION 'S AWARDS
2007
01. Song of the Month for the month of August 2007 from Cyworld
02. 14th Annual Korean Entertainment Awards: Best New Female Group
03. #1 on M!Countdown for
04. SBS Inkigayo Mutizen Award for
05. SBS Inkigayo Mutizen Award for
06. #1 on M!Countdown for
07. 2007 M.NET Golden Disk Awards: Anycall Popularity Award on December 13th, 2007
08. 2007 M.NET Golden Disk Awards: Anycall Newbie Award on December 13th, 2007
2008
09. 17th Seoul Gayo Awards: High1 Music Award on January 31st, 2008
10. 17th Seoul Gayo Awards: Best New Artist Award on January 31st, 2008
11. SBS Inkigayo Mutizen Award for
12. #1 on M!Countdown for
13. SBS Inkigayo Mutizen Award for
14. #1 on M!Countdown for
15. #1 on Music Bank for
16. Song of the Month for the month of February 2008 from Cyworld
17. #1 on M!Countdown for
18. MNet 20's Choice: Hot Sweet Music award
19. MNet 20's Choice: Hot DJ
20. Korean Drama Festival 2008: Netizen Popularity Award
21. 15th Annual Korean Entertainment Awards: Best Female Group
22. 2008 M.NET Golden Disk Awards: Yepp Popularity Award
23. KBS Drama Awards: Best New Actress
24. KBS Drama Awards: Netizen Popularity Award
2009
25. #1 on Music Bank for
26. SBS Inkigayo Mutizen Award for
27. #1 on Music Bank for
28. #1 on Music Bank for
29. Song of the Month for the month of January 2009 from Cyworld
30. SBS Inkigayo Mutizen Award for
31. #1 on Music Bank for
32. SBS Inkigayo Mutizen Award for
33. #1 on Music Bank for
34. #1 on Music Bank for
35. #1 on Music Bank for
36. 45th Annual Baeksang Awards: Netizen Popularity Award
37. 45th Annual Baeksang Awards: Best New Actress Award
38. #1 on Music Bank for
39. #1 on Music Bank for
40. #1 Overall for 1st Half of 2009 on Music Bank for
41. #1 on Music Bank for
42. Incheon Culture Day Ceremony : 2009 Young Artist Award
43. Nickelodeon Korea Kids Choice Awards : Best Female Singer Award
44. 17th Korean Cultural Entertainment Awards : Teen Musical Artist Award
45. 24th Golden Disk Awards : Digital Daesang Award ( Gee )
46. 24th Golden Disk Awards : Digital Bonsang Award ( Gee )
47. Congress Daesang Ceremony Award : Pop Music Award
48. 2009 MBC Entertainment Awards : Special Award - Best Singer
49. 2009 MBC Drama Awards : DJ Newcomer Award -
50. 2009 Melon Awards - Odyssey Award - Gee
51. 2009 Melon Awards - Top 10
52. 2009 Melon Awards - Artist Of The Year
53. 2009 Melon Awards - Song Of The Year ( Gee )
54. 2009 Melon Music Awards : T Mobile Music ( Gee )
55. 2009 Melon Music Awards : Smart Radio
56. SBS Inkigayo Mutizen Award
57. SBS Inkigayo Mutizen Award
58. 6th Asia Song Festival'09
59. KBS Music Bank K-chart - Song of The Year ( Gee )
60. 2009 Most Viewed MV on GomTV (Gee) with over 10 million viewers
2010
2010
61. 16th Annual Korea Entertainment Arts Awards Ceremony : Best Female Group
62. 16th Annual Korea Entertaiment Arts Awards Ceremony : Best Female Radio DJ
63. Korean Ministry of Culture and Tourism : Content Industry Award (Special Honor)
64. 19th Seoul Music Awards : Bonsang Award
65. 19th Seoul Music Awards : Digital Music Award
66. 19th Seoul Music Awards : Daesang Award
67. #1 on KBS Music Bank K-Chart for
68. #1 on KBS Music Bank K-Chart for
69. SBS Inkigayo Mutizen Award for
70. 22nd Korea PD Awards : Singer Award
71. #1 on KBS Music Bank K-Chart for
72. SBS Inkigayo Mutizen Award for
73. #1 on Digital Category on GaOn Charts
74. GaOn Chart Awards 2009 : Best Artist of the Year on Feburary 23rd 2010
75. #1 on KBS Music Bank K-Chart for
76. SBS Inkigayo Mutizen Award for
77. 2009 Cyworld Digital Music Awards : Best 10
78. #1 on KBS Music Bank K-Chart for
79. 46th Annual Baeksang Awards : Netizen Popularity Award
80. 7th Korean Music Awards - Group Musician of the Year (Netizens Vote)
81. 7th Korean Music Awards - Daesang Award
82. #1 on KBS Music Bank K-Chart for
83. SBS Inkigayo Mutizen Award for
84. SBS Inkigayo Mutizen Award for
85. #1 on KBS Music Bank K-Chart for
86. #1 Overall for 1st Half of 2010 on Music Bank for
87. 2010 1st Half of the Year Most Viewed MV on GomTV
88. 37th Korean Broadcast Awards : Singer Award
89. #1 on KBS Music Bank K-Chart for
90. SBS Inkigayo Mutizen Award for
91. #1 on KBS Music Bank K-Chart for - HOOT - on Nov 12th 2010
92. #1 on KBS Music Bank K-Chart for - HOOT - on Nov 19th 2010
93. SBS Inkigayo Mutizen Award for
94. SBS Inkigayo Mutizen Award for
95. "Best Advertising Models Award 'CF Queens' "
96. SBS Inkigayo Mutizen Award for
97. #1 on KBS Music Bank K-Chart for
98. #1 on KBS Music Bank K-Chart for
99. 2nd Korean Wave Industry Award for "Pop Culture Category"
100. 25th Golden Disk Awards - Disk Bonsang for
101. 25th Golden Disk Awards - Ceci Popularity Award
102. 25th Golden Disk Awards - Disk Daesang Award
103. Proud Korean Awards of 2010 for "Art Category"
104. 2010 Melon Music Awards - TOP10 Artists Award
105. 2010 Melon Music Awards - Hot Trend Award
106. 2010 Melon Music Awards - Best Dressed Award
107. 2010 Melon Music Awards - Daesang Award (Artist Of The Year)
108. #1 Overall for Yearly K-Chart on Music Bank for
109. 2010 Bugs Music Awards - 'Artist Of The Year'
110. 2010 Bugs Music Awards - 'Song Of The Year'
111. 2010 Bugs Music Awards - 'Music Video Of The Year'
112. 2010 Dosirak Music Awards - 'Artist Of The Year'
113. 2010 Soribada Music Awards - 'Artist Of The Year'
114. Gallup Korea : 'Singer Of The Year'
115. 2010 'Singer Award' Chart
116. 2010 'Best Song Of The Year' -
117. Sports Korea : 'Star Of The Year'
118. Sports Korea : 'Singer Of The Year'
119. KBS Music Festival - 2010 'Popular Song'
JAPAN
2010
1.
2.
3. 52nd Japan Record Awards : New Artist Award
4. iTunes Japan ‘2010: Music, 2010 BEST‘ Chart
5. Music Awards Japan 2010 BIGLOBE : 'Best Single Award'
6. 2011 Japan Golden Disk Awards : Top 5 ' New Artist Of The Year'
7. 2011 Japan Golden Disk Awards :
TAE YEON (태연)
Nghệ danh : TaeYeon (태연)
Tên thật : Kim Tae Yeon (김태연)
Vai trò trong nhóm : Trưởng nhóm & hát chính
Biệt danh : Umma, Ajumma, Kid Leader, Tete, MungTaeng (Taeyeon ngố), Taeng, Byeon Taeng
Ngôn ngữ : Tiếng Hàn , Tiếng Anh, Tiếng Trung (cơ bản), Tiếng Nhật (cơ bản)
Ngày sinh : 09.03.1989
Quê nhà : Jeonrado Jeonju
Gia đình : Ba, mẹ, 1 anh trai và 1 em gái
Chiều cao : 162cm
Cân nặng : 44kg
Nhóm máu : O
Trường học : Jeonju Art High School
Sở thích : Bơi lội
Giải thưởng : 2004 8th Annual Best Contest (Best Singer 1st Place & Grand Award)
Tham gia Học viện SM
Kinh nghiệm :
-2004 : hát cùng The One trong ca khúc "You Bring Me Joy"
Fancafe : http://cafe.daum.net/KTY612 [SMART]
Thời gian train : 3 years and 5 months
Extra Information :
Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Merry-Go-Round
Kiểu quần áo ngủ yêu thích : pyjama có ống tay dài
Kiểu tóc cuả bạn trai lí tưởng :được cắt gọn gàng
Tính cách cuả bạn trai lí tưởng : quyết đoán và có óc hài hước
Thói quen đặc biệt : Ghi lại những gì cần làm, nói không ngừng, ngủ mở mắt
Trái cây ưa thích: Cam, táo, dâu, cà chua
Nam diễn viên yêu thix : Kim Dong Wan , Kang Dong Won, Yoon Kye Sang
Nữ diễn viên yêu thích : Han Ga In , Kim Tae Hee
Hy vọng trong tương lai : trở thành 1 ca sĩ hát live giỏi
Số yêu thích : 22 (số trên áo Tae mặc trong MV Girls' Generation ), 3, 6, 9
Đồ uống yêu thích : Black Soya
Snack yêu thích: Kancho Black Sesame Flavor & Yanggeng
Con vật yêu thích : Chó, mèo, hổ
Loài cây yêu thích : Cây xương rồng
Muà yêu thích trong năm : Mùa đông
Môn học yêu thích : Khoa học, tiếng Anh, Hangul, thể thao
Những đất nước muốn đến du lịch : Nhật, Anh và Mỹ
Loài hoa yêu thích : Tất cả loại hoa màu tím
Thời gian hạnh phúc nhất trong ngày : Ban đêm khi ngủ
Điểm yếu : Trí nhớ không tốt
Châm ngôn sống : Đừng bao giờ làm những điều mà sau đó bạn phải hối hận
Màu sắc yêu thích : Màu xanh nhạt, xanh tím
Bộ phim yêu thích nhất : National Treasure
Drama yêu thích nhất : Japanese Dramas
Bạn cùng phòng hiện thời : Yoona & Sooyoung
Bạn cùng phòng khi còn là trainee : Tiffany & Jang Ri In
AWARDS
Mnet Golden Disk Award 2008 : Yepp Popular Award for Tae Yeon on 10.12.2008
JESSICA (제시카)
Nghệ danh : Jessica (제시카)
Tên thật : Jessica Jung Soo Yeon (제시카 정)
Vai trò trong nhóm : hát chính
Biệt danh: Ice Princess, Sica, Sicachu, Ajumma, Sexica
Ngôn ngữ: Tiếng Hàn , Tiếng Anh (nhuần nhuyễn), Tiếng Trung (cơ bản), Tiếng Nhật (cơ bản)
Ngày sinh : 18.04.1989
Quê nhà : Jeonrado Jeonju
Chiều cao: 163cm
Cân nặng : 45kg
Nhóm máu : B
Gia đình : ba mẹ, em gái Crystal
Trường học : Korea Kent Foreign School, Graduated
Casted : 2000 SM Casting System
Fancafe : http://cafe.daum.net/980418 [Sweet Jessica]
Thời gian train : 7 năm 6 tháng
Extra Information :
Con số yêu thích : 52
Người đàn ông lý tưởng : Lee Sunho
Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Complete
Sở thích : Boxing và bóng đá
Bạn cùng phòng : Hyoyeon
SUNNY (써니)
Basic Profile :
Nghệ danh : Sunny (써니)
Tên thật : Lee Sun Kyu (이순규)
Vị trí trong nhóm : Hát phụ
Ngôn ngữ: tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Trung (cơ bản), tiếng Nhật (cơ bản)
Ngày sinh : 15.05.1989
Chiều cao : 158cm
Cân nặng : 43kg
Nhóm máu: B
Sở thích : Bơi lội, thể thao, chơi video game
Trường học : Baehwa All-Girls High School
Casted : 2007 SM Casting System
Fancafe : http://cafe.daum.net/sunnydaisy [Daisy]
Extra Information :
Con số yêu thích : 26
Người đàn ông lý tưởng : Jo In Sung
Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Ooh! La-La.
Bạn cùng phòng : YuRi
TIFFANY (티파니)
Nghệ danh : Tiffany (티파니)
Tên thật : Stephanie Hwang (스테파니 황)
Tên Hàn Quốc : Hwang Mi Young (황미영)
Vị trí trong nhóm : Hát phụ
Nicknames : Spongebob Hwang, Fany Fany Tiffany, Human Jukebox, Mushroom, Tiffiana, JumFany, AjumNy, Ddilfany, Bam Fany
Ngôn ngữ : tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Trung (cơ bản), tiếng Nhật (cơ bản), tiếng Tây Ban Nha (cơ bản)
Ngày sinh : 01.08.1989
Chiều cao : 162cm
Cân nặng : 48kg
Nhóm máu: O
Sở thích : Tạo ra hoặc chạm vào những rãnh dài để trang trí
Trường học : Korea Kent Foreign School, Graduated, Middle School - South Pointe (US), High School - Diamond Bar (US)
Casted : 2004 SM Casting System; 2004 CJ/KMTV (USA-LA) Contest 1st Place
Fancafe : http://cafe.daum.net/01evergreen [Evergreen]
Gia đình : Ba, mẹ, anh trai Leo và chị gái Michelle
Thời gian được train: 3 years and 7 months
Extra Information :
Con số yêu thích : 07
Người đàn ông lý tưởng : Dennis Oh
Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Baby Baby
Màu yêu thích : Hồng
Nhãn hiệu nữ trang yêu thích : Tiffany
Thích đôi mắt biết cười của : Lee Hyori, Kim Tae Hee
Các bài hát đã biểu diễn : Over 50 songs
Thói quen đặc biệt : cắt thức ăn trước khi ăn
Cùng phòng với : Seo Hyun
Cùng phòng với : Taeyeon & Jang Ri In trong lúc training
HYO YEON (효연)
Nghệ danh : HyoYeon (효연)
Tên thật : Kim Hyo Yeon (김효연)
Vị trí trong nhóm : Hát phụ & nhảy chính
Nicknames : Princess Fiona, Dancing Queen
Ngôn ngữ : tiếng Hàn, tiếng Trung, tiếng Anh (cơ bản), tiếng Nhật (cơ bản)
Ngày sinh : 22.09.1989
Chiều cao : 158cm
Cân nặng : 48kg
Nhóm máu : AB
Trường học : 2004.3~8 Studied Mandarin Chinese in Beijing, China
Casted : 2000 SM Casting System
Kinh nghiệm :
- 2005 M.Net/KM Music Festival - BoA's 'Over the Top' silhouette dancer
Fancafe: http://cafe.daum.net/hy0922 [Venus Hyoyeon]
Thời gian huấn luyện: 6 năm 1 tháng
Extra Information:
Con số yêu thích : 85
Mẫu đàn ông lý tưởng : Brian Joo
Sở thích : Dancing
Bạn cùng phòng : Jessica
YU RI (유리)
Nghệ danh : YuRi (권유리)
Tên thật : Kwon Yu Ri (권유리)
Vị trí trong nhóm : hát phụ và nhảy chính
Nickname : Black Pearl & Kkamyool & Kkamchi & Ggab-Yul
Biết các ngôn ngữ : Hàn (Fluent), English, Chinese (Fluent), Japanese
Ngày sinh : 05.12.1989
Chiều cao : 167cm
Cân nặng : 45kg
Nhóm máu : AB
Trường học : NeungGok High School, Graduated (2008)
Thời gian được huấn luyện : 5 năm và 11 tháng
Casted : 2001 SM 1st Annual Youth Best Contest
Experience :
- 2005 KM Super Junior Show 'The King's Boyfriend'
- 2006 DBSK's Beautiful Life MV
- 2006 Orion Chocopie Chinese CF w/ Jang Donggun
- 2006 Dongil Highvill CF
- 2007 DBSK's Second Concert guest appearance
- Hot Choco Mite CF
- 2007 Attack on the Flower Boys Movie
- 2007/2008 MBC Sitcom : Unstoppable Marriage
Fancafe: http://cafe.daum.net/rnjsdbfl [Yuri Princess]
Extra Information :
Con số yêu thích : 19
Bài hát thích nhất trong album vol 1 : Baby baby
Sở thích : Dancing, Ballet, Piano, Swimming, Violin
Điều thích thú làm vào buổi sáng : nghiền "Ma" [1 loại củ của Hàn] và uống "Arrowfoot" [thức uống dinh dưỡng]
Bạn cùng phòng : Sunny
Thích ngày thứ 6
SOO YOUNG (수영)
Nghệ danh : SooYoung (수영)
Tên thật : Choi Soo Young (최수영)
Tên tiếng Anh : 썸머 Summer
Vị trí trong nhóm : Hát phụ
Biệt danh : ShikShin (Food God), NaSoo (Interrupter)
Ngôn ngữ : Tiếng Hàn, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Trung (cơ bản)
Ngày sinh : 10.02.1990
Chiều cao : 170cm
Cân nặng : 48kg
Nhóm máu : O
Gia đình : Ba, mẹ, chị gái(Soojin)
Trường : Jungshin All-Girls High School
Casted : 2000 SM Open Audition
2002 Korea-Japan Ultra Idol Duo Audition
Experience:
-2002 Debuted in Japan in the duo Route 0
-2003 Samsung AnyCall CF w/ Park Jungah
-2003 Japan Chubbygang Clothing Model
-2004 Skoolooks Uniform Model
-2005 M.Net Hello Chat VJ
-2007 DMB ChunBangJiChuk Radio DJ (with Super Junior's Sungmin)
-2007/2008 MBC Sitcom : Unstoppable Marriage
Fancafe : http://cafe.daum.net/pureYoung [Remember]
Thời gian được train: 6 năm 3 tháng
Extra Information :
Con số ưa thích : 08
Ca khúc ưa thích trong album Girls' Generation : Complete
Bạn cùng phòng hiện tại : Yoona & Taeyeon
Bạn cùng phòng khi còn là trainee (ở Nhật) : Boa & Sunday (CSJH)
YOON A (윤아)
Nghệ danh : YoonA (윤아)
Tên thật : Im Yoon Ah (임윤아)
Nick names : Deer Yoona, Him Yoona, Goddess Yoong
Vị trí trong nhím : Hát phụ
Ngôn ngữ : Tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Nhật (cơ bản), tiếng Trung (cơ bản)
Ngày sinh : 30.05.1990
Chiều cao : 166cm
Cân nặng : 47kg
Nhóm máu : B
Trường học : Daeyoung High School, 2nd Year
Casted : 2002 SM Saturday Open Casting Audition
Experience :
-2004 TVXQ's Magic Castle MV
-2006 Sanyo Eneloop CF
-2006 Teun Teun English 'Follow Me' CF
-2006 TVXQ First Concert guest appearance
-2006 Super Junior's U MV
-2006 TZSX's ¾óÁ¤ (My Everything) MV
-2007 Elite CF with SS501
-2007 Sunkist Lemonade CF w/ Super Junior's Kangin, Heechul | Version 2
-2007 Clean and Clear CF
-2007 MBC drama - 9 Hits, 2 Outs
-2007 Super Junior's Marry U mv
-2008 Lee Seung Chul's 'Propose' MV
-2008 Sola VitaminC CF
-2008 YeJiMiIn wise beauty CF
-2008 Clean and Clear CF
-2008 KBS drama - You are my Destiny
-Cindy the Perky, eCole, Dasoo magazines
Fancafe : http://cafe.daum.net/imyoona [Luxury Brand]
Thời gian được train: 7 năm 2 tháng
Extra Information :
Con số ưa thích : 93
Người đàn ông lí tưởng : Daniel Henney
Ca khúc ưa thích trong album vol 1 : Complete
Bạn cùng phòng : Sooyoung & Taeyeon
SEO HYUN (서현)
Nghệ danh : Seo Hyun (서현)
Tên thật : Seo Joo Hyun (서주현)
Nickname : Maknae. KeroHyun
Vị trí trong nhóm : Hát chính
Ngôn ngữ : Tiếng Hàn, tiếng Anh (cơ bản), tiếng Nhật (cơ bản), tiếng Trung
Ngày sinh : 28.06.1991
Chiều cao : 168cm
Cân nặng : 48kg
Nhóm máu : A
Trường học : Daeyoung High School
Casted : 2003 SM Casting System
Experience :
-2004 SMART Uniform Model
Fancafe : http://cafe.daum.net/cutejuhyun [Star]
Thời gian được train: 6 năm 6 tháng
Extra Information :
Con số ưa thích : 64
Người đàn ông lí tưởng : Johnny Depp
Ca khúc yêu thích trong album vol 1 : Kissing You
Sở thích : Piano
Anime yêu thích : Keroro
Drama yêu thích : Nodame Cantabile
Movie yêu thích : Pirate of the Caribbean
Bạn cùng phòng : Tiffany
Girls' Generation Discography
1st single 다시 만난 세계
Công ty: SM Entertainment
Phát hành ngày: 2007.08.02
Thể loại: Dance
Track list:
01. 다시 만난 세계 (Into the New World)
02. Beginning
03. Perfect for You (소원)
04. 다시 만난 세계 (Into the New World) (Instrumental)
DIGITAL SINGLE - 다시 만난 세계 (Remix)
Ngôn ngữ: Hàn Quốc
Công ty thu âm: SM Entertainment
Ngày phát hành: 2007.09.12
Thể loại: Pop
Track list:
1. 다시 만난 세계 (Remix)
VOL.1 - GIRLS' GENERATION
Ngôn ngữ: Hàn Quốc
Công ty: SM Entertainment
Release Date: November 1st, 2007
Genre: Pop
Track list:
01. 소녀시대
02. Ooh La-La!
03. Baby Baby
04. Complete
05. Kissing You
06. Merry-Go-Round
07. 그대를 부르면 (Tears)
08. Tinkerbell
09. 7989
10. Honey (소원)
11. 다시만난세계 (Into The New World)
SINGLE - KISSING YOU REMIXES
Ngôn ngữ: Hàn Quốc
Công ty: SM Entertainment
Ngày phát hành: 2008.03.11
Thể loại: Pop / remix
Track list:
01 Kissing You - Skool Rock Remix(by 정구현)
02 Kissing You - House Remix(by 기현석)
03 Kissing You - Groovy Candy Remix(by Philtre)
04 Kissing You - Funk Remix(by shoon)
VOL.1 - BABY BABY [REPACKAGE]
Ngôn ngữ: Hàn Quốc
Công ty: SM Entertainment
Ngày phát hành: 2008.03.13
Thể loại: Pop
Track list:
01 소녀시대 (Girls' Generation)
02 Ooh La-La!
03 Baby Baby
04 Complete
05 Kissing you
06 Merry-go-round
07 그대를 부르면 (Tears)
08 Tinkerbell
09 7989 (TaeYeon & KangTa)
10 Honey (소원)
11 다시 만난 세계 (Into the new world)
12 Kissing you - Skool Rock remix
13 Let's go 소녀시대!! (Long Version)
14 Let's go 소녀시대!! (Short Version)
1st MINI ALBUM - GEE
Ngôn ngữ: Hàn Quốc
Công ty: SM Entertainment
Ngày phát hành: 2009.01.07
Thể loại: Pop
Track list:
1. Gee
2. Way to go
3. Dear mom
4. Destiny
5. Let's talk about love
2nd MINI ALBUM - GENIE
Release Date: 2009-07-02
Language: Korean
Disc Format(s): CD
Publisher: SM Entertainment
01. 소원을 말해봐(Genie)
02. Etude
03. 여자친구(Girlfriend)
04. 남자친구(Boyfriend)
05. 동화(My Child)
06. 1년 後(One Year Later)
[Album] Vol.2 - Girls’ Generation (SNSD) – Oh!
Release Date: 2010.01.28
Language: Korean
Genre: Pop/Dance
Tracklist:
01 Oh! [Download Only This Track: MF | MU)
02 Show! Show! Show!
03 뻔 & Fun (Sweet Talking Baby)
04 영원히 너와 꿈꾸고 싶다 (Forever)
05 웃자 (Be Happy)
06 화성인 바이러스 (Boys & Girls) (feat. Key of SHINee)
07 카라멜 커피 (Talk To Me)
08 별별별 (☆★☆)
09 무조건 해피엔딩 (Stick Wit U)
10 좋은 일만 생각하기 (Day By Day)
11 Gee
12 소원을 말해봐 (Genie)
[Album] Girls’ Generation (SNSD) – Run Devil Run [REPACKAGE]
Girls’ Generation (SNSD) – Run Devil Run (2nd Album Repackage)
Release Date: 2010.03.22
Language: Korean
Genre: Pop/Dance
Tracklist:
01. Run Devil Run (Download This Track: MU | MF)
02. Oh!
03. Echo
04. 별별별(☆★☆)-Acoustic RnB Ver.
05. Show! Show! Show!
06. 뻔&Fun(Sweet Talking Baby)
07. 영원히 너와 꿈꾸고 싶다(Forever)
08. 웃자(Be Happy)
09. 화성인 바이러스(Boys & Girls) -feat.key(SHINee)
10. 카라멜 커피(Talk To Me)
11. 별별별(☆★☆)
12. 무조건 해피엔딩(Stick Wit U)
13. 좋은 일만 생각하기(Day by Day)
14. Gee
15. 소원을 말해봐(Genie)
3rd mini album HOOT
Ngôn ngữ: Hàn Quốc
Công ty: SM Entertainment
Phát hành ngày: 2010.10.27
Thể loại: Dance/Pop
1.훗(Hoot)
2.내 잘못이죠 (Mistake)
3.단짝 (My Best Friend)
4. Wake Up
5. 첫눈에...(Snowy Wish)
Nguồn : KST
0 nhận xét:
■ Dù vô tình hay hữu ý đến với blog này , cũng mong bạn để lại một nhận xét tại bài viết đang xem như một món quà dành cho Mình.
■ Bạn không cần bất kì tài khoản nào để nhận xét ,mà có thể chọn "ẩn danh" hoặc Tên.
■ Rất mong bạn đề tên cho nhận xét của chính mình - Bằng cách chọn vào Tên/URL và điền tên bạn vào (Phần URL có thể bỏ trống ).
■ Cũng rất mong các bạn nếu có nhận xét gì thì mong các bạn đừng có xúc phạm đến mình hay xúc phạm đến người có trong nội dung bài viết